🔍
Search:
CHỈ LÀ
🌟
CHỈ LÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
아무리 한다고 해야 대단한 것 없이 다만.
1
CHỈ, CHỈ LÀ:
Dù phải nói làm bao nhiêu đi nữa thì cũng không có gì là lớn lao.
-
-
1
바로 그것뿐이다.
1
(KHÔNG QUÁ), CHẲNG QUA CHỈ LÀ:
Chỉ là chính cái đó.
-
☆
Phó từ
-
1
아무리 좋거나 크게 보려고 해도 겨우.
1
CHẲNG QUA CHỈ LÀ~ , DẪU SAO CŨNG CHỈ~:
Dù có định nhìn một cách tốt đẹp và nhìn to lớn thế nào thì cũng chỉ...
-
☆☆
Phó từ
-
1
복잡하지 않고 간단하게.
1
MỘT CÁCH ĐƠN THUẦN:
Một cách đơn giản và không phức tạp.
-
2
별다른 의미 없이.
2
ĐƠN THUẦN LÀ, CHỈ LÀ:
Một cách không có ý nghĩa gì khác biệt.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황이 만족스럽지는 않으나 그런대로 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
TUY ... NHƯNG, MẶC DÙ... NHƯNG, DÙ CHỈ LÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện dù tình huống nào đó không hài lòng nhưng lại trở thành điều kiện của vế sau.
-
-
1
아무리 쉬운 일이라도 서로 도와서 하면 훨씬 더 쉽다.
1
(DÙ CHỈ LÀ TỜ GIẤY NHƯNG NẾU CÙNG NÂNG LÊN CŨNG TỐT):
Dù là việc dễ đi nữa nhưng nếu giúp nhau làm thì dễ hơn nhiều.
-
-
1
쉬운 일이라도 서로 도우면 훨씬 쉽다.
1
(DÙ CHỈ LÀ MỘT TRANG GIẤY NHƯNG NẾU CÙNG NÂNG LÊN CŨNG TỐT):
Dù là việc dễ nhưng nếu giúp đỡ lẫn nhau thì dễ hơn nhiều.
-
-
1
멀리 떨어져 있어도 정이 깊으면 가깝게 느껴지고 사귀게 된다는 말.
1
(NGÀN DẶM CŨNG CHỈ LÀ GANG TẤC), NẾU YÊU THƯƠNG THÌ KHOẢNG CÁCH KHÔNG LÀ VẤN ĐỀ:
Cách nói thể hiện cho dù có xa cách nhau nhưng nếu tình cảm sâu đậm thì cũng cảm nhận gần gũi và kết tình được.
🌟
CHỈ LÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
다른 것이 아니라 오로지.
1.
DUY, CHỈ, RIÊNG:
Không phải là thứ khác mà chỉ là.
-
3.
그 정도라도.
3.
DÙ CHỈ, ÍT NHẤT CŨNG:
Cho dù chỉ ở mức đó.
-
2.
앞에 말한 내용과 다른 조건이나 예외가 있을 때 뒤 문장의 시작 부분에 쓰는 말.
2.
TUY NHIÊN, TUY VẬY, MẶC DÙ VẬY:
Từ dùng ở phần đầu câu sau khi có điều kiện hay sự ngoại lệ khác với nội dung đã nói ở trước.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르다.
1.
KHÉO LÉO, TINH XẢO, TÀI TÌNH:
Phương pháp hay cử chỉ làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
-
2.
구성이나 모양 등이 아기자기하고 재미있고 색다르다.
2.
TINH XẢO, TINH TẾ:
Hình ảnh hay cấu trúc đẹp, duyên dáng, thú vị và khác lạ.
-
Danh từ
-
1.
자신은 변하지 않으면서 다른 물질의 반응 속도를 빠르게 하거나 늦추는 일. 또는 그런 물질.
1.
SỰ XÚC TÁC, CHẤT XÚC TÁC:
Việc bản thân không biến đổi mà chỉ làm nhanh hoặc làm chậm tốc độ phản ứng của vật chất khác. Hoặc chất như vậy.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 원하는 방향으로 이끌거나 빨리 진행되도록 하는 일.
2.
XÚC TÁC, ĐỘNG LỰC:
(cách nói ẩn dụ) Việc điều khiển hoặc khiến cho sự việc nào đó được tiến hành nhanh chóng theo hướng mong muốn.
-
Danh từ
-
1.
다른 직업은 갖지 않고 집안일만 전문으로 하는 주부.
1.
NỘI TRỢ CHUYÊN NGHIỆP:
Người nội trợ chuyên chỉ làm việc nhà mà không có nghề khác.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로.
1.
HƠI MỘT TÍ, ĐỘNG MỘT TÍ, HỄ MỘT TÍ:
Chỉ cần có việc hay cơ hội dù chỉ là ít ỏi cũng ngay lập tức.
-
-
1.
잘살거나 명예를 얻는 것은 일시적인 것이어서 그때가 지나면 끝이다.
1.
CHẲNG CÓ HOA ĐỎ TƯƠI TRONG 10 NGÀY:
Việc có được danh dự hay cuộc sống sung túc chỉ là tạm thời, qua thời điểm đó là kết thúc.
-
None
-
1.
손님의 주문에 따라서만 물건을 만드는 일.
1.
SẢN XUẤT THEO ĐƠN HÀNG:
Việc chỉ làm hàng theo đơn hàng của khách hàng.
-
Phó từ
-
1.
물체의 겉에 윤기가 흘러 매우 매끄러운 모양.
1.
LOANG LOÁNG, LẤP LÁNH:
Hình ảnh bề mặt của vật thể nhẵn bóng rất trơn.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우는 모양.
2.
MỘT CÁCH BIẾNG NHÁC:
Điệu bộ không chăm chỉ làm việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.
-
None
-
1.
다른 행동은 하지 않고 오직 한 가지 행동만을 함을 나타내는 표현.
1.
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện việc không làm bất cứ hành động nào khác mà chỉ làm một hành động duy nhất thôi.
-
2.
다른 상황과는 관계없이 어떤 상태가 지속되고 있음을 말하거나 그 상태를 강조할 때 쓰는 표현.
2.
VẪN CHỈ ,CHỈ CÓ:
Cấu trúc dùng khi nói về trạng thái nào đó đang được tiếp tục mà không có liên quan tới tình huống khác hoặc nhấn mạnh trạng thái đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
다른 것이 아니라 오로지.
1.
CHỈ, DUY CHỈ:
Không phải là cái khác mà chỉ là...
-
2.
앞에 말한 내용과 다른 조건이나 예외가 있을 때 뒤 문장의 시작 부분에 쓰는 말.
2.
NHƯNG, CHỈ CÓ ĐIỀU:
Từ sử dụng khi điều kiện khác với nội dung đã nói trước đó hoặc có ngoại lệ, sử dụng ở đầu câu.
-
Danh từ
-
1.
축하하기 위해 소리만 나도록 쏘는 총이나 대포.
1.
PHÁO CHÚC MỪNG:
Súng hay pháo được bắn ra với mục đích chỉ làm phát ra tiếng nổ để chúc mừng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무섭거나 기분 나쁜 꿈.
1.
ÁC MỘNG:
Giấc mơ đáng sợ hay tâm trạng xấu.
-
2.
(비유적으로) 차라리 꿈이었으면 싶은 끔찍한 상황.
2.
ÁC MỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình huống ghê rợn mà mình ước gì chỉ là giấc mơ.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옳고 바르게 하다.
1.
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2.
좋고 훌륭하게 하다.
2.
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3.
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3.
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4.
버릇으로 자주 하다.
4.
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5.
음식 등을 즐겨 먹다.
5.
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6.
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6.
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7.
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8.
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8.
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9.
친절하고 정성스럽게 대하다.
9.
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 뒤에 남는다고 하는 영혼.
1.
HỒN MA:
Linh hồn được cho là còn lại sau khi con người chết đi.
-
2.
사람에게 좋은 일이나 나쁜 일을 내려 준다는 신령.
2.
QUỶ THẦN:
Thần linh được tin là mang lại điều xấu hoặc tốt cho con người.
-
3.
(비유적으로) 어떤 일에 다른 사람보다 뛰어난 재주가 있는 사람.
3.
THẦN, THÁNH:
(cách nói ẩn dụ) Người có tài năng vượt trội hơn người khác về việc nào đó.
-
4.
(비유적으로) 외모나 차림새 등이 매우 사나운 사람.
4.
MA QUỶ:
(cách nói ẩn dụ) Người có ngoại hình hay cách ăn mặc rất dữ tợn.
-
5.
(비유적으로) 오직 어떤 한 가지 일만 하거나 어느 한곳에만 붙어 있는 사람.
5.
MA:
(cách nói ẩn dụ) Người chỉ làm một việc duy nhất nào đó hoặc chỉ gắn với một nơi nào đó.
-
Phụ tố
-
1.
'짝이 없이 혼자뿐인'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
MỘT MÌNH, ĐƠN THÂN:
Tiền tố thêm nghĩa "chỉ là một mình mà không có đôi".
-
-
1.
전혀 예상하지 못한 일이 생겨 당황하여 어떻게 해야 할지 모르는 것을 나타내는 말.
1.
MƠ HAY THẬT:
Cách thể hiện sự bàng hoàng không biết phải làm sao khi có việc hoàn toàn không dự đoán xảy đến.
-
2.
간절히 바라던 일이 이루어져서 현실처럼 느껴지지 않고 꿈처럼 느껴짐을 나타내는 말.
2.
THẬT HAY MƠ:
Cách thể hiện khi điều ao ước hết sức thiết tha được đạt thành nên cứ tưởng rằng điều đó không phải là sự thật mà chỉ là mơ thôi.
-
Danh từ
-
1.
아주 조금이라도 반대하려는 말이나 태도.
1.
SỰ CÃI LẠI:
Lời nói hay thái độ có ý phản đối dù chỉ là rất ít.
-
-
1.
자기에게만 이롭도록 일을 하는 것을 뜻하는 말.
1.
(ĐƯA NƯỚC VÀO RUỘNG CỦA MÌNH):
Việc chỉ làm điều có lợi cho bản thân.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없이.
1.
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH:
Một cách không thể sai lệch hoặc nhầm lẫn dù chỉ là một chút.